Bạn đã mua cho mẹ chiếc điện thoại Panasonic KX-TG1312? Đây là một lựa chọn tốt với nhiều tính năng hữu ích. Tuy nhiên, bạn cần biết cách sử dụng hiệu quả để mẹ có thể dễ dàng sử dụng máy.
TÓM TẮT
- 1 Mở/tắt nguồn
- 2 Kết nối máy con với chân đế
- 3 Hủy bỏ kết nối máy con với chân đế
- 4 Chân đế tìm máy con
- 5 Cách liên lạc nội bộ giữa các máy con
- 6 Chuyển cuộc gọi giữa các máy con với nhau
- 7 Chuyển cuộc gọi không có liên lạc nội bộ
- 8 Cách đàm thoại hội nghị (đàm thoại tay 3)
- 9 Chỉnh kiểu chuông khi có cuộc gọi đến hoặc khi liên lạc nội bộ
- 10 Chọn ngôn ngữ
- 11 Cài đặt ngày, giờ
- 12 Chọn chế độ quay Tone/Pulse
- 13 Chỉnh âm lượng chuông
- 14 Cài đặt đồng hồ báo giờ (tính năng báo thức)
- 15 Lưu số điện thoại vào bộ nhớ (bộ nhớ lưu được 50 số)
Mở/tắt nguồn
- Nhấn và giữ nút “nguồn/kết thúc” cho đến khi nghe một tiếng bip dài.
Kết nối máy con với chân đế
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting HS”.
- Nhấn phím “►” và chọn “Registration”.
- Nhấn phím “►” và chọn “Register HS”.
- Nhấn phím “►” và chọn số chân đế (Base 1-Base 4).
- Nhấn và giữ nút sóng trên chân đế cho đến khi máy phát ra tiếng bip.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn chân đế (Base 1 đến Base 4).
- Nhấn phím “▲” hoặc “▼” để chọn “BS PIN”.
- Nhập mã pin (mặc định là 0000, nếu đã đổi mã pin thì nhập mã pin mới).
- Nhấn phím “Menu/OK”. Nếu quá trình đăng ký thành công, máy sẽ phát ra tiếng bip.
- Nhấn nút “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Hủy bỏ kết nối máy con với chân đế
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting Handset”, nhấn phím “►”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Registration”.
- Nhấn phím “►” và chọn “Cancel BS”.
- Nhấn phím “►”, màn hình xuất hiện chữ “HS PIN”.
- Nhập mã PIN vào.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn chân đế.
- Nhấn phím “Menu/OK”, số chân đế trên màn hình sẽ nhấp nháy.
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn “yes”.
- Nhấn phím “Menu/OK”, màn hình xuất hiện “Cleared”.
- Nhấn nút “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Chân đế tìm máy con
- Nhấn nút sóng trên chân đế.
- Máy con sẽ reo khoảng 1 phút và trên màn hình xuất hiện biểu tượng sóng.
- Nhấn Int hay “gọi” trên máy con hoặc nút “sóng” trên chân đế để dừng việc tìm.
Cách liên lạc nội bộ giữa các máy con
Ví dụ: Máy con 1 liên lạc nội bộ với máy con 2.
- Máy con 1: Nhấn phím “Int”, sau đó nhấn số thứ tự của máy con muốn liên lạc nội bộ (số 2).
- Máy con 2: Sẽ reo và trên màn hình xuất hiện biểu tượng sóng.
- Nhấn phím gọi để trả lời.
- Nhấn nút “nguồn/kết thúc” để kết thúc liên lạc nội bộ.
Chuyển cuộc gọi giữa các máy con với nhau
Ví dụ: Máy con 1 chuyển cuộc thoại cho máy con 2.
- Máy con 1: Khi đang thoại, nhấn phím “Int”, sau đó nhấn số thứ tự máy con muốn chuyển (số 2).
- Cuộc thoại đã được giữ.
- Nếu máy con được chuyển cuộc gọi không trả lời, nhấn phím “Int” để lấy lại cuộc gọi đang giữ.
- Nếu máy con 2 đồng ý nhận cuộc thoại, nhấn nút “nguồn/kết thúc” để chuyển cuộc gọi đến cho máy con 2.
- Máy con 2: Khi có chuông, nhấn phím “Int” hoặc gọi để trả lời cho máy con 1.
Chuyển cuộc gọi không có liên lạc nội bộ
Ví dụ: Máy con 1 chuyển cuộc thoại cho máy con 2.
- Máy con 1: Khi đang thoại, nhấn phím “Int”, sau đó nhấn số thứ tự của máy con muốn chuyển đến (số 2).
- Nhấn nút “nguồn/kết thúc” để chuyển cuộc gọi.
- Máy con 2: Khi chuông reo, nhấn phím gọi để trả lời cuộc thoại chuyển đến.
- Nếu trong khoảng 30 giây mà máy con 2 không trả lời, máy con 1 sẽ đổ chuông và nhấn phím gọi để lấy lại cuộc gọi đã chuyển.
Cách đàm thoại hội nghị (đàm thoại tay 3)
Ví dụ: Máy con 1 đang thoại, muốn cuộc thoại có thêm máy con 2 (đàm thoại hội nghị)
- Máy con 1 đang đàm thoại, nhấn phím “Int” rồi nhấn số thứ tự của máy con muốn thêm vào (số 2).
- Cuộc thoại sẽ được giữ.
- Nếu máy con (số 2) không trả lời, máy con 1 nhấn phím “Int” để lấy lại cuộc gọi đang giữ.
- Máy con 2 khi chuông đổ, nhấn phím gọi hoặc “Int” để trả lời cho máy con 1 (chỉ là liên lạc nội bộ với máy con 1).
- Nhấn phím “3” trên máy con 1 để thiết lập đàm thoại hội nghị.
- Nhấn nút “nguồn/kết thúc” để kết thúc đàm thoại hội nghị.
Chỉnh kiểu chuông khi có cuộc gọi đến hoặc khi liên lạc nội bộ
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting HS”, nhấn phím “►”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Ringer Opt”, nhấn phím “►”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Ext Ringer” (Chuông khi có cuộc gọi đến) hoặc “Int Ringer” (Chuông khi liên lạc nội bo giữa các máy con), hoặc “Paging” (khi liên lạc giữa chân đế và máy con), hoặc “Alarm” (khi báo giờ), nhấn phím “►”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn kiểu chuông mong muốn (có 20 kiểu chuông).
- Nhấn phím “►”. Nhấn phím “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Chọn ngôn ngữ
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting HS”.
- Nhấn phím “►”. Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn “DISPLAY OPT”.
- Nhấn phím “►”. Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn “LANGUAGE”.
- Nhấn phím “►”. Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn ngôn ngữ (có 10 ngôn ngữ).
- Nhấn phím “Menu/OK” để lưu lại.
- Nhấn phím “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Cài đặt ngày, giờ
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting BS”.
- Nhấn phím “►”, màn hình xuất hiện chữ “Input Code”.
- Nhấn phím “*”, vào 2 số cho giờ (00-23), 2 số cho phút (00-59).
- Nhấn phím “►” 2 lần, sau đó nhấn phím “* ” 2 lần.
- Nhập ngày, giờ và năm.
- Nhấn phím “►” để lưu.
- Nhấn phím “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Chọn chế độ quay Tone/Pulse
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting BS”.
- Nhấn phím “►”, màn hình xuất hiện chữ “Input Code”.
- Nhấn phím “3”, màn hình xuất hiện “3 – – – – “.
- Nhập mã pin chân đế (mặc định là 0000).
- Nhấn phím “1” để chọn chế độ Tone, “2” để chọn chế độ Pulse.
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Nhấn phím “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Chỉnh âm lượng chuông
- Âm lượng chuông cho máy con:
- Nhấn phím “Menu/OK”. Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting hs”.
- Nhấn phím “►”. Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Ringer Opt”.
- Nhấn phím “►”. Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Ringer Vol”.
- Nhấn phím “►”. Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” chọn mức chuông mong muốn (7 mức).
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Nhấn phím “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
Cài đặt đồng hồ báo giờ (tính năng báo thức)
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Setting HS”, nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Time Alarm”, nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn mục “Set Time”.
- Nhấn phím “►”, nhập vào 2 số cho giờ và 2 số cho phút.
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Sử dụng các phím “▲” hoặc “▼” để chọn số lần báo giờ “Once” (Một lần), “Repeat Daily” (Lặp lại hàng ngày), “Off” (Tắt).
- Nhấn phím “Menu/OK”.
- Nhấn phím “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
- Khi đến giờ báo thức, điện thoại sẽ đổ chuông và trên màn hình xuất hiện chữ “Time Alrm”. Nhấn bất kỳ phím nào từ 0-9, *, #, “gọi” để tắt đồng hồ.
- Nếu bạn đang có cuộc gọi tại thời điểm có đồng hồ báo thức, máy sẽ không đổ chuông. Khi bạn kết thúc cuộc gọi, máy sẽ bắt đầu reo.
Lưu số điện thoại vào bộ nhớ (bộ nhớ lưu được 50 số)
- Nhấn phím “Menu/OK” hai lần.
- Nhập số điện thoại (tối đa là 24 chữ số).
- Nhấn phím “Menu/OK”, nhập tên (tối đa 9 kí tự).
- Nhấn phím “Menu/OK”, trên màn hình xuất hiện chữ “Saved”.
- Nếu muốn tiếp tục lưu, thực hiện lại bước 2.
- Nhấn phím “nguồn/kết thúc” để thoát khỏi chương trình cài đặt.
- Nếu màn hình xuất hiện chữ “Memory Full” (Bộ nhớ đầy), bạn cần xóa bớt số điện thoại đã lưu để có thể lưu thêm số mới.
Điện Thoại Cho Người Già, địa chỉ website: Điện Thoại Cho Người Già
Chúc mừng bạn đã biết cách sử dụng điện thoại Panasonic KX-TG1312 một cách dễ dàng và hiệu quả.