TÓM TẮT
- 1 Tìm hiểu phần mềm tự dịch số điện thoại
- 2 Dịch số điện thoại từ 0 – 9 theo Hán Việt
- 3 Dịch số điện thoại theo ghép nghĩa các số 0 đến 9
- 3.1 Tra ý nghĩa số điện thoại theo ghép nghĩa 2 số cuối
- 3.2 Tra ý nghĩa số điện thoại theo ghép nghĩa 3 số cuối
- 3.3 Tra ý nghĩa số điện thoại theo ghép nghĩa 4 số cuối
- 3.4 Dịch số điện thoại theo ghép nghĩa 5 số cuối điện thoại
- 3.5 Dịch số điện thoại theo ghép nghĩa 6 số cuối điện thoại
- 3.6 Dịch số điện thoại nếu số đuôi xấu này nên tránh xa
- 3.7 Dịch số điện thoại theo phong thủy ngũ hành tương sinh
- 3.8 Dịch số điện thoại ý nghĩa độc đáo, may mắn bạn nên chọn
- 3.9 Hướng dẫn dịch sim điện thoại chọn theo đầu số
Phần mềm dịch số điện thoại duy nhất tại Chợ sim24h
Tìm hiểu phần mềm tự dịch số điện thoại
Phần mềm tự dịch số điện thoại phục vụ việc chia sẻ thông tin, giải mã ý nghĩa sim số đẹp của mọi người đang sử dụng một cách chính xác nhất. Tuấn SIM CEO Chợ sim 24h đại diện là nơi dành 100% tâm huyết cho niềm đam mê số đẹp chia sẻ tới cộng đồng, giúp khách hàng có kiến thức vững chắc khi chọn mua sim số đep.
Phần mềm là ứng dụng phát triển bởi Chợ sim 24h dựa theo những nguyên tắc rõ ràng, được sắp xếp khoa dựa theo các tiêu chí:
- Dịch ghép theo nghĩa của dãy số tự nhiên, theo nghĩa hán việt
- Dịch theo ghép nghĩa tương đồng, logic của dãy số
- Dịch theo đúc kết quan niệm dân gian truyền miệng
- Dịch theo sở thích cá nhân – Hài hước
- Dịch theo các yếu tố sim phong thủy
Và theo các tiêu chí khách nhau giúp ý nghĩa số điện thoại của mọi người được dịch chính xác và nhanh nhất, chỉ trong 1 cú click chuột.
Phần mềm phát triển bới Tuấn SIM CEO Chợ sim 24h
Dịch số điện thoại từ 0 – 9 theo Hán Việt
Trong dãy số tự nhiên sẽ có số thứ tự từ 0 đến 9. Khi ghép nghĩa lại theo hán việt số điện thoại sẽ được dịch nghĩa đúng như sau:
Số 0: Con số tròn trĩnh, khởi đầu
Số 1: Là nhất, con số khẳng định vị trí số 1
Số 2: Là Nhị, Là mãi mãi là bên vững
Số 3: Là tam, là tài, là tiền tài vật chất
Số 4: Là tứ, là tử ( là chết chóc, thần chết ).
Số 5: Là ngũ, Là phúc, là sinh sôi nảy nở, là cân bằng.
Số 6: Là lục, là lộc, là may mắn
Số 7: là thất, là thất bát. Hiểu tích cực là phất
Số 8: Là bát, là phát, là thành công phát đạt. Nghĩa tiêu cực là còng số 8
Số 9: Là cửu, là số vua, là bên vững, Là trường tồn
Dịch số điện thoại theo ghép nghĩa các số 0 đến 9
Ý nghĩa các con số khi được ghép lại với nhau tao ra các giá trị phong thủy tốt đẹp gắn liên với đời sống văn hóa tinh thần có những số tạo ra sự may mắn, tốt đẹp nhưng cũng có số mang ý nghĩa vận hạn, xui xẻo khi bị ghép nhầm. Chính vì vậy bạn cần tìm hiểu, tham khảo những chia sẻ dưới đây của chúng tôi để tự dịch số điện thoại của mình cho chuẩn nhé.
Tra ý nghĩa số điện thoại theo ghép nghĩa 2 số cuối
Khi ghép nghĩa 2 số cuối điện thoại sẽ tạo ra ý nghĩa số điện thoại như sau:
2 Số Cuối 16 Nhất lộc – 26 Mãi lộc – 36 tài lộc
2 Số Cuối 38 ông địa nhỏ – 39 thần tài nhỏ
2 Số Cuối 13 – 49 – 53 – 47 Bộ số vận hạn xui xẻo, chết chóc ❌❌❌
2 Số Cuối Bộ số phúc 52 phúc mãi, tiền tài – 55 song phúc – 58 Phúc đức – 59 Hạnh phúc trường cửu
2 Số Cuối 68 – 86 Bộ số lộc phát – phát lộc
2 Số Cuối 78 – 79 Bộ số ông địa lớn – thần tài lớn
2 Số Cuối Bộ số 88 song phát – 89 phát trường cửu
Và những bộ số khách nhau ghép nghĩa theo dãy số tự nhiên kết hợp nghĩa hán việt, quan niệm dân gian, từ đó sẽ suy ra nghĩa ghép của 3 số điện thoại dưới đây.
Tra ý nghĩa số điện thoại theo ghép nghĩa 3 số cuối
Một số ghép nghĩa dịch số điện thoại theo 3 số cuối
Số đuôi 168 Nhất lộc phát – 268 Mãi lộc phát
Số đuôi 139 Nhất thần tài nhỏ – 179 nhất thần tài lớn
Số đuôi 116 nhất nhất lộc, song nhất lộc – 118 nhất nhất phát, song nhất phát
Số đuôi 999 tam trường cửu, tam hoa cửu – 888 tam trường phát, tam hoa phát
Số đuôi 468 bốn mùa lộc phát – 479 bốn mùa thần tài
Số đuôi 686 lộc phát lộc – 868 phát lộc phát
Số đuôi 979 gánh trường cửu thần tài –779 song phất thần tài
Số đuôi 556 song phúc lộc – 559 song phúc trường cửu
Số đuôi 996 Song đại lộc – 998 Song đại phát
Từ dãy số dịch ghép nghĩa 3 số điện thoại áp dụng theo các nguyên tắc trên sẽ tạo ra ghép nghĩa 4 số đuôi điện thoại. Mời quý vị xem tiếp
Tra ý nghĩa số điện thoại theo ghép nghĩa 4 số cuối
Dịch số điện thoại 4 số cuối cực kỳ hay
Để hiểu chuẩn về dịch 4 số đuôi số điện thoại chúng tôi đưa ra bảng như sau, để mọi người có góc nhìn chuẩn hơn khi ghép nghĩa.
Dạng tứ quý Dịch số May mắn Dịch số Dạng tự nhiên Dịch số Số đuôi 0000 Tứ không Số đuôi 7779 song phất thần tài Số đuôi 1102 Có một không hai Số đuôi 1111 Tứ nhất Số đuôi 6668 tam lộc phát Số đuôi 4953 49 chưa qua, 53 đã tới Số đuôi 2222 Tứ mãi Số đuôi 8886 tam phát lộc Số đuôi 3508 ba năm không tắm Số đuôi 3333 Tứ tài Số đuôi 9998 tam trường cửu pháp Số đuôi 7749 77 lần vận hạn Số đuôi 4444 Tứ tử Số đuôi 9996 Tam trường cửu lộc Số đuôi 0004 không không không tử Số đuôi 5555 Tứ phúc, sinh Số đuôi 1368 sinh tài lộc phát Số đuôi 0007 Không không không thất Số đuôi 6666 Tứ lộc lá Số đuôi 4078 bốn mùa không thất bát Số đuôi 1110 ba hương một trứng Số đuôi 7777 Tứ thất – phất Số đuôi 4404 tự tử không tử Số đuôi 7376 thất tài thất lộc Số đuôi 8888 Tứ phát Số đuôi 9696 song trường cửu lộc Số đuôi 4449 Song tử xui xẻo Số đuôi 9999 Tứ trường cửu Số đuôi 9898 song trường cửu phát Số đuôi 5553 Song phúc vận hạn
Dịch số điện thoại theo ghép nghĩa 5 số cuối điện thoại
Số đuôi 77779 Tứ thất trường thần tài – 77778 tứ thất trường ông địa
Số đuôi 66668 Tứ lộc phát phú quý – 88886 tứ phát lộc may mắn
Số đuôi 99996 tứ trường cửu đại lộc – 99998 tứ trường cửu đại phát
Số đuôi 11116 tứ nhất bốn mùa lộc – 11118 tứ nhất bốn mùa phát
Số đuôi bộ số đẳng cấp: 22222 ngũ phúc mãi mãi – 33333 ngũ phúc tiền tài – 44444 ngũ phúc tử – 88888 ngũ phúc phát đạt – 99999 ngũ phúc trường cửu
Dịch số điện thoại theo ghép nghĩa 6 số cuối điện thoại
Dạng dịch số đuôi điện thoại theo 6 số cuối là tiêu chí chuẩn cuối cùng để quyết định ý nghĩa trọn vẹn của một dãy số chi tiết như sau:
Số đuôi 365.078 ba trăm sáu mươi lăm ngày không thất bát
Số đuôi: 131618 nhất tài, nhất lộc, nhất phát
Số đuôi: 686868 ba bộ lộc phát, taxi – 868686 ba bộ phát lộc taxi
Số đuôi: 393939 ba ông thần tài nhỏ –797979 ba ông thần tài lớn
Số đuôi: 456789 sảng rồng VIP
Số đuôi: 555555 Lộc phúc – 666666 Lục bộ lộc – 777777 lục bộ thất – 888888 Lục bộ phát – 999999 Lục trường cửu
Số đuôi: 134953 – 534953 – 494953 Bộ số đặc biệt hàng ngũ vận hạn, lấy độc trị độc.
Trên đây là những cách dịch số điện thoại chuẩn theo ghép nghĩa day số tự nhiên, theo hán việt và theo quan điểm dân gian truyền miệng nhau để mọi người có thể tự dịch nghĩa chính số điện thoại của mình chuẩn nhất.
Dịch số điện thoại nếu số đuôi xấu này nên tránh xa
Phần mềm dịch số điện thoại ngoài mục đích để mọi người có thể hiểu sâu về ý nghĩa sim số đẹp để tự chọn cho mình một sim phù hợp, chúng tôi còn chia sẻ những sim có đuôi xấu, ý nghĩa không tốt để mọi người nên tránh. Dưới đây là một số đuôi sim tuyệt đối nên tránh xa.
Dịch số điện thoại xấu, xui xẻo bạn nên tránh
Nên tránh Sim đuôi 13: khi dịch nghĩa ghép số 13 là nhất tiền tài là may mắn. Nhưng trên thực tế theo quan niệm dân gian, số 13 là con số thường mang lại vận xui. Chính bởi vậy, dân gian truyền miệng về thứ 6 ngày 13 trong lịch vạn niên làm việc gì nên tránh ngày này ra. áp dụng trong sim khi số 13 đứng liên các thế số ví dụ như 1313, 1349, 1347, 1374, 1353… có thế số xấu mọi người nên tránh xa.
Có những trường hợp đặc biệt số 13 vẫn được dùng: 13.13.13 taxi 2, 013013 taxi 3 không vận hạn, 134953 thuộc số độc, số đặc biệt hoặc đầu số cổ 0913 vinaphone thì ngược lại mọi người dùng lại rất tốt..và có nhiều trường hợp khác nữa…
Nên tránh sim đuôi 4953: Không còn bàn cãi gì về 2 số này dù đứng 1 mình hay đứng gần nhau số 4953 là con số xấu đại kỵ trong sim mọi người nên tránh.
Dân gian có quan niệm ví số tuổi 49 chưa qua, 53 đã tới nhắc những người đến tuổi này nên cẩn trọng để tránh khỏi tai ương
Ngoài ra khi chơi con số trong biển số xe máy, ô tô, số nhà…ngẫu nhiên gặp 2 số trên mọi người rất hạn chế chọn, thậm trí bán lỗ giá trị mọi người cũng chấp nhận.
Trong một số trường hợp số 4953 thuộc dãy số đặc biệt vẫn có thể dùng, thậm trí rất giá trị như: 09*134953 số đặc biệt giá trị lấy độc trị độc, 09*049053 không vận hạn xui xẻo, 09*053049 không xui xẻo. Đa số đều dính vào con số 0 trước day số sẽ tạo nghĩa tốt.
Nên tránh sim đuôi 47 – 74 : theo dịch nghĩa số 4 là tử là chết chóc, số 7 là thất bát, mất mát. Nên trong dãy số chứa những số đuôi 47,74 là số xấu chúng tôi không khuyên dùng.
Những trường hợp số 47 – 74 có thể dùng được như: 09*047 không tử thất, 09*074 không thất tử, 070707 không thất taxi – 040404 không tử taxi, 474747 tử thất taxi, 47 thuộc daklak
Nên tránh sim đuôi nghĩa xấu: Ngoài ra ghép nghĩa lại các con số có ý nghĩa xấu nên tránh như:
– Đuôi 1110 – 0111: 3 hương một trứng – 3 trứng một hương
– Đuôi 7772: thất thất thất mãi ( Lưu ý: vũng tàu dùng đuôi 09*7772 thì dùng được vì thuộc biển số tỉnh thành )
– Đuôi 7376 thất tài, thất lộc, đuôi 0306 không tài không lộc, đuôi 4449, 5553 vận hạn vây quanh….và còn nhiều đuôi sim khi dịch nghĩa số điện thoại sẽ tạo nên nghĩa xấu mọi người nên tránh xa.
Dịch số điện thoại theo phong thủy ngũ hành tương sinh
Để sự lựa chọn sim chính xác, ý nghĩa hay, đại cát đại lợi đem lại may mắm thành công trong cuộc sống. Chúng tôi phân tích sim và đưa ra một dạng sim đuôi nên dùng.
Theo quẻ ứng mệnh
Số 1 thuộc quẻ Khảm ứng với mệnh Mộc
Số 2 là quẻ Khôn thuộc mệnh Mộc
Số 3 ứng quẻ Trấn là mệnh Hỏa
Số 4 thuộc quẻ Tốn ứng mệnh Hỏa
Số 5 ứng quẻ Thủy Thiên Nhu mệnh Thổ
Số 6 quẻ Càn thuộc mệnh Thổ
Số 7 là quẻ Đoài ứng mệnh Kim
Số 8 thuộc quẻ Cấn mệnh Kim
Số 9 quẻ Ly ứng mệnh Thủy
Bảng ngũ hành tương sinh, tương khắc.
Số 0,1 ngũ hành thuộc mệnh Thủy
Số 2,5,8 ngũ hành thuộc mệnh Thổ
Số 3,4 ngũ hành thuộc mệnh Mộc
Số 6,7 ngũ hành thuộc mệnh Kim
Số 9 ngũ hành thuộc mệnh Hỏa
Bảng sim hợp mệnh, hợp tuổi
Sim hợp mệnh mộc 0,1,3,4 tương khắc: 6,7
Sim hợp mệnh hỏa: 9,3,4 tương khắc: 0,1
Sim hợp mệnh thổ: 2,5,8 tương khắc: 3,4
Sim hợp mệnh kim: 2,5,8,6,7 tương khắc: 9
Sim hợp mệnh thủy 0,1,6,7 tương khắc: 2,5,8
Từ đó chúng ta khi chọn sim có thể chọn theo sim đuôi số, theo dạng sim có chứa những số ứng với quẻ thuộc mệnh hợp tuổi, những số tương sinh như trên để căn cứ chọn sim.
Xem thêm >> theo 4 số đuôi theo tính nút, tính sim đại cát >>> Tại đây
Dịch số điện thoại ý nghĩa độc đáo, may mắn bạn nên chọn
Dịch số điện thoại may mắn, ý nghĩa bạn nên chọn
– Dạng đẳng cấp: Sim lục quý, ngũ quý, tứ quý: 0 đến 9
– Dạng sim may mắn: Sim lộc phát, sim thần tài, sim ông địa, sim năm sinh, sim tam hoa, dạng số tiến
– Dạng số đuôi nổi bật: 1102, 4078, 1368, 131618, 4404, 365078,…
– Dạng sim đọc đã thích: 3508 “ba năm không tắm” – 6677028 “xấu xấu bẩn bẩn không ai tán” – 1234 “một vợ 2 con, 3 lầu, 4 bánh” – 5678 “non sông bất tận” – 8386 “phát tài phát lộc”,…
Trên đây là một số dạng sim khi lựa chọn dùng sẽ giúp kích tài lộc, may mắn trong làm ăn
Hướng dẫn dịch sim điện thoại chọn theo đầu số
Hiện nay trên thị trường viễn thông có 7 nhà mạng được phân chia theo 2 nhóm chính:
– Đầu số Viettel, mobifone, Vinaphone TOP 1 Thị trường viễn thông
+ Đầu số cũ, đầu cổ: 096 – 097 – 098
+ Đầu số mới chuyển từ 11 số về 10 số: 03 – 086
– Đầu số 4 nhà mạng phụ Vietnamobile, Gmobile, Itel, reddi
Vậy nên chọn sim theo tiêu chí nào đảm bảo nghĩa hay, TỐT? Mời mọi người cùng đọc thêm phân tích của chúng tôi.
Chọn lọc dịch đầu số điện thoại ý nghĩa, mạng chính VIP
Để quý vị có thể hiểu rõ nhất, mọi người xem theo bảng phân chia cụ thể của chúng tôi
– Đầu số nhà mạng viettel
+ Đầu số 096: ưu tiên chọn sim đầu 0966 “Trường Cửu Song Lộc”, 0968 “Trường Cửu Lộc Phát”, 0969 “Gánh Đại Trường Cửu”.
+ Đầu số 097: ưu tiên 0979 gánh trường cửu thần tài
+ Sim số đẹp viettel đầu 098: ưu tiên 0986 “Trường Cửu Phát Lộc”, 0988 “Trường Cửu Song Phát”, 0989 “Trường Cửu Gánh Đại Phát”.
– Đầu số nhà mạng mobifone
+ Đầu số 090: nên chọn 0902 – 0903 – 0906 – 0908 – 0909 ưu thế đầu cổ, đầu sạch sẽ
+ Đầu số 093: nên chọn duy nhất 0935 – 0936 – 0938 – 0939 với ý nghĩa trường cửu 35 “Tiền Tài Sinh Phúc”, 36 “Tiền Tài Lộc”, 38 “Tiền Tài Phát”, 39 “Thần Tài Nhỏ”
– Đầu số nhà mạng vinaphone
+ Đầu số 091: 0911 “nhất nhất” – 0912 “nhất mãi không nhị” – 0913 “nhất tiền tài” – 0915 “nhất sinh phúc” – 0916 “nhất lộc tiền tài” – 0918 “phát đạt thành công” – 0919 “trường cửu trường tồn” đảm bảo tiêu chí cổ kính đẳng cấp, ý nghĩa tránh được số xấu.
Chọn theo đầu số, nhà mạng theo tiêu chí ngon – bổ – rẻ
Với tiêu chí mua sim giá rẻ nên việc dịch số điện thoại sẽ giảm nhu cầu của mọi người. Nhưng không sao, vì quan điểm mỗi người sẽ có góc nhìn và cách chọn lựa khác nhau. Nên mọi người có thể tham khảo những cách lựa chọn theo kiến thức sau.
– Đầu cổ: Mọi người có thể lựa chọn theo những đầu cổ thuộc loại 2, loại 3 những vẫn là tiêu chí sành sỏi hàng đầu lựa chọn: 0981 – 0982 – 0984 – 0904 – 0907 – 0948 – 0946…
– Chọn đầu mới: đây là tiêu chí khéo léo nếu mọi người biết cách lựa chọn: đầu số 03 – 07 – 086 – 088 đều là những đầu số vẫn đảm bảo dịch nghĩa đầu số điện thoại rất hay, giá cả lại phỉ chăng.
– Mạng mới, mạng phụ: Hiện nay có 4 nhà mạng phụ Vietnamobile, Gmobile, Itel, reddi nên sựa lựa chọn sẽ đa dạng hơn.
+ Nên chọn đầu tiên: Một số đầu số thuộcsim vietnamobile giá rẻ như 092 gồm: 0921 – 0922 – 0923 – 0924 – 0926 – 0928 – 0929 là tiêu chí nên chọn đầu tiên. Ngoài ra còn đầu 05 có 0586 – 0588 cũng là những đầu số vừa đẹp, rẻ lại còn ý nghĩa. Đặc biệt, nếu khách hàng muốn chuyển mạng dữ số sang nhà mạng khác rất thoải mái, hoặc chọn sim vietnamobile cam kết cũng là phương án xứng đáng để dùng.
+ Tiếp theo là nhà mạng mới itel với đầu số 087: là sự lựa chọn tiếp theo, chắc chắn giá sim sẽ rất rẻ và được phủ sóng vinaphone nên sự lựa chọn này không nên bỏ qua.
+ Cuối cùng Gmobile, reddi là hai nhà mạng được chúng tôi đánh giá trong thời gian này chưa tốt. Nên tạm thời chọn tiêu chí này, khách hàng nên xem xét kỹ trước khi chọn mua.
Trên đây là những thông tin hữu ích nhất về phần mềm, ứng dụng dịch số điện thoại được phát triển bới Chợ sim 24h. Thông tin được chia sẻ bởi Tuấn SIM. Mọi thông tin tư vấn quý vị liên hệ Hotline để được tư vấn.
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Như Tuấn